Ngành học | Thạc sỹ / PS | Thạc sỹ / PHD |
Kiến trúc | $ 1,053,33 | Không có |
Đại học nghệ thuật – Giáo sư thạc sỹ | $ 920,50 | Không có |
Đại học nghệ thuật – Thạc sỹ | Không có | $ 911,93 |
Đại học nghệ thuật – Mỹ thuật | Không có | $ 966,56 |
Đại học nghệ thuật – Tiến sỹ | Không có | $ 842 |
Kinh doanh | $ 1,365,06 | $ 85 |
Truyền thông | Không có | |
Giáo dục | $ 984,77 | $ 908 |
Kỹ thuật | $ 1,041,55 | $ 85 |
Quản lý nhà hàng, khách sạn | $ 1028,69 | $ 85 |
Điều dưỡng | $ 1.107,97 | Không có |
Công tác xã hội | $ 970,85 | $ 898 |
Công nghệ | $ 1.129,39 | Không có |
Tiếng Anh | Đối với sinh viên cao học |
TOEFL iBT 79 IELTS 6.5 |
Tốt nghiệp Đại học (Thạc sỹ) chuyên ngành. GRE/DMAT (tùy chuyên ngành nhập học) GPA 2.5 trở lên Thư giới thiệu Kinh nghiệm chuyên môn |
Chương trình Đại học | Chương trình Sau đại học | |
Học phí | $21,125 | $15,043 |
Chi phí sinh hoạt | $12,938 | $12,938 |
Chi phí khác (Sách, bảo hiểm y tế) | $3,710 | $3,710 |
Tổng chi phí | $37,773 | $31,691 |
Học phí | $31,460* |
Sách và đồ dùng | $1,094 |
Cơ sở vật chất (phòng và bảng) |
$9,300 |
Di chuyển | $1,834 |
Chi phí cá nhân và chi phí khác | $2,068 |
Học phí | $27,644 |
Chi phí ước tính | $4,172 |
Tổng cộng | $31,816 |
Chi phí khác | |
Tiền sách và tài liệu | $2,032 |
Tiền phòng và ăn uống | $9,654 |
Phương tiện đi lại | $1,422 |
Tổng cộng chi phí | $15,953 |
Học kỳ Xuân ( 16 tuần) | Học kỳ Thu-xuân (9 tuần) | Học kỳ Hè (10 tuần) |
|
Học phí | $2,990 | $1,750 | $1,990 |
Phòng lab | $100 | $100 | $100 |
Bảo hiểm y tế | $420 | $240 | $240 |
Sách | $180 | $180 | $180 |
Nhà cửa | $2,090 | $1,134 | $1,155 |
Ăn uống | $1,500 | $850 | $900 |
Chi phí cá nhân | $500 | $300 | $370 |
Tổng | $7,780 | $4,624 | $4,775 |
Học phí | $23,770 |
Chi phí sinh hoạt | $11,892 |
Tiền sách | $1,200 |
Bảo hiểm sức khỏe | $2,756 |
Tổng cộng | $39,618 |
Các khoản phí | Sống trong khuôn viên trường | Sống ngoài trường | Sống ở nhà |
Học phí | $33,450 | $33,450 | $33,450 |
Tiền phòng, sinh hoạt | $8,064 | $9,800 | $4,032 |
Tiền sách và tài liệu | $1,000 | $1,000 | $1,000 |
Tiêu dùng cá nhân và thứ khác | $2,802 | $2,802 | $2,802 |
Chi phí đi lại | $1,760 | $3,168 | $3,168 |
Tổng cộng | $47,076 | $50,220 | $44,452 |
Chương trình Cử nhân | Chương trình Sau đại học | Chương trình Tiến sĩ | |
Học phí | $29,900 | $17,280 | $12,000 |
Chi phí | $2,380 | $3,132 | $2,568 |
Tiền sách | $800 | $800 | |
Tiền phòng & ăn | $12,824 | $12,824 | $12,824 |
Chi phí khác | $3,100 | $3,100 | $3,418 |
Tổng cộng | $49,004 | $37,136 | $30,810 |
1. Học bổng
2. Tặng phí đăng ký Application fee ( miễn phí)
3. Tặng lệ phí Visa 3.680.000
4. Free các dịch vụ khác…
DU HỌC MỸ TẠI BANG TEXAS - ĐIỂM ĐẾN DU HỌC HẤP DẪN 2020
TOP NHỮNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU TẠI THÀNH PHỐ HOUSTON, TEXAS 2020
DU HỌC MỸ - CẦN CHUẨN BỊ GÌ???
CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH CẦN BIẾT KHI DU HỌC MỸ 2020
PHỎNG VẤN HỌC BỔNG DU HỌC MỸ TỪ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2020
Tuyết Nhi